Thực đơn
Bước_nhảy_ngàn_cân Thí sinhHọ và tên thí sinh | Cân nặng ban đầu | Vũ công | Thời điểm bị loại | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Minh Trang | 81,3 kg | Minh Hiền | Bị loại ở tập 2 | Top 12 |
Nguyễn Đặng Hạnh Tâm | 102 kg | Anh Huy | Bị loại ở tập 3 | Top 11 |
Huỳnh Chí Lễ | 113,4 kg | Kim Anh | Bị loại ở tập 4 | Top 10 |
Phạm Anh Quang | 83,4 kg | Thùy Vân | Bị loại ở tập 5 | Top 9 |
Lê Ánh Nguyệt | 96,3 kg | Trương Nam Thành/Đình Lộc 1 | Bị loại ở tập 6 | Top 8 |
Liêu Anh Kiệt | 147,8 kg | Kim Phụng/Xuân Thảo 2 | Bị loại ở tập 7 | Top 7 |
Phạm Anh Khoa | 107,8 kg | Ốc Thanh Vân | Bị loại ở tập 8 | Top 6 |
Nguyễn Thắng | 97,2 kg | Ngọc Anh | Bị loại ở tập 9 | Top 5 |
Nguyễn Thị Minh Thảo | 92,1 kg | Lâm Vinh Hải/Minh Hiền 3 | Bị loại ở tập 10 | Top 4 |
Trần Thị Huyền Thanh | 76,9 kg | Quang Đăng | Chung kết | Á quân 2 |
Ngô Thủy Tiên | 127 kg | Sơn Lâm | Chung kết | Á quân 1 |
Nguyễn Ngọc Sơn | 86,7 kg | Phạm Lịch | Chung kết | Nhà vô địch |
^1 Từ đêm thi 3, vũ công Đình Lộc hỗ trợ cho Ánh Nguyệt
^2 Từ đêm thi 5, vũ công Xuân Thảo hỗ trợ cho Anh Kiệt
^3 Ở đêm thi 10, vũ công Lâm Vinh Hải bị triệu chứng tái phát thoát vị đĩa đệm trong lúc tập luyện nên vắng mặt trong đêm thi, vũ công Minh Hiền hỗ trợ cho Minh Thảo trong đêm thi.
Họ và tên thí sinh | Cân nặng ban đầu | Vũ công | Thời điểm bị loại | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|
Đinh Cao Thanh Hoài | 103 kg | Gia Bảo | Bị loại ở tập 2 | Top 12 |
Trần Thị Phương Yến | 84 kg | Phi Hải | Bị loại ở tập 3 | Top 11 |
Lê Văn Thao | 136 kg | Tố Như | Bị loại ở tập 4 | Top 10 |
Nguyễn Thị Thùy Trang | 96 kg | Mạnh Quyền | Bị loại ở tập 6 | Top 9 |
Nguyễn Thị Ngân An | 99 kg | Nhật Anh | ||
Nguyễn Thị Nga | 88 kg | Duy Hải | Bị loại ở tập 7 | Top 7 |
Nguyễn Thị Mai Trang | 81 kg | Minh Hiền/Huỳnh Huy | Bị loại ở tập 8 | Top 6 |
Nguyễn Thái Sơn | 105,2 kg | Phạm Lịch | Bị loại ở tập 9 | Top 5 |
Phan Xuân Lộc | 120,3 kg | Hải Anh | Bị loại ở tập 10 | Top 4 |
Nguyễn Lộc Vượng | 95 kg | Ngọc Anh | Chung kết | Á quân 2 |
Võ Ngọc Khánh | 111 kg | Huỳnh Mến | Chung kết | Á quân 1 |
Nguyễn Phước Phương Tố Tố | 90 kg | Quang Đăng/Đình Lộc | Chung kết | Nhà vô địch |
Họ và tên thí sinh | Tuổi | Quê quán | Cân nặng ban đầu | Vũ công | Thời điểm bị loại | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Hùng Thị Hương Trà | 20 | Hà Giang | 92 kg | Không có | Bị loại ở tập 1 | Top 16 |
Nguyễn Thị Vân Anh | 21 | Bắc Giang | 97,2 kg | |||
Lâm Tiền Gia Bảo | 21 | Bình Thuận | 102 kg | |||
Chu Hoàng Nhật Minh | 24 | Đồng Nai | 117 kg | |||
Lê Tấn Đạt | 25 | Kiên Giang | 130,8 kg | Viễn Phượng | Bị loại ở tập 2 | Top 12 |
Nguyễn Minh Hiếu | 18 | Đắk Lắk | 102,3 kg | Phạm Lịch | Bị loại ở tập 3 | Top 11 |
Nguyễn Thanh Thủy | 22 | Hà Nội | 92,5 kg | Hữu Phước | Bị loại ở tập 4 | Top 10 |
Nguyễn Vũ Huỳnh Hòa | 24 | TP.HCM | 108 kg | Hải Anh | Bị loại ở tập 5 | Top 9 |
Hoàng Tố Linh | 27 | TP.HCM | 124 kg | Hiếu Đoàn | Bị loại ở tập 6 | Top 8 |
Lâm Thị Huỳnh Duyên | 21 | TP.HCM | 96 kg | Lâm Vinh Hải | Bị loại ở tập 7 | Top 7 |
Lê Nguyễn Trà My | 23 | TP.HCM | 91,2 kg | Hà Lộc | Bị loại ở tập 8 | Top 6 |
Huỳnh Minh Hiếu | 23 | Bình Thuận | 160,9 kg | Trúc Anh | Bị loại ở tập 9 | Top 5 |
Nguyễn Thục Ân | 20 | Bến Tre | 98 kg | Quang Đăng/Hữu Phước | Bị loại ở tập 10 | Top 4 |
Trần Quang Duy | 21 | Quảng Ninh | 92 kg | Ngọc Anh | Chung kết | Á quân 2 |
Hồ Nhất Thống | 19 | TP.HCM | 141 kg | Huỳnh Mến | Chung kết | Á quân 1 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền | 29 | Hà Nội | 87,1 kg | Đình Lộc | Chung kết | Nhà vô địch |
Thực đơn
Bước_nhảy_ngàn_cân Thí sinhLiên quan
Bước nhảy hoàn vũ (2011) Bước đến ôm em Bước nhảy hoàn vũ (2010) Bước nhảy hoàn vũ Bước nhảy hoàn vũ nhí Bước chân đầu tiên Bước nhảy hoàn vũ (mùa 6) Bước nhảy xì tin Bước sóng Bước chân trên dải Trường SơnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bước_nhảy_ngàn_cân